NGHỊ ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ SỐ 134/2007/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2007 QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
CHÍNH THỨC
Các đơn vị đo lường
chính thức thuộc hệ đơn vị SI
(The International
System of Units)
Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI bao gồm:
1. Các đơn vị cơ bản quy định tại Bảng 1.
Bảng 1
TT
|
Đại lượng
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
đơn vị
|
1
|
độ dài
|
mét
|
m
|
2
|
khối lượng
|
kilôgam
|
kg
|
3
|
thời gian
|
giây
|
s
|
4
|
cường độ dòng điện
|
ampe
|
A
|
5
|
nhiệt độ nhiệt động học
|
kenvin
|
K
|
6
|
lượng vật chất
|
mol
|
mol
|
7
|
cường độ sáng
|
candela
|
cd
|
2. Các đơn vị dẫn xuất quy định tại Bảng 2.
Bảng 2
TT
|
Đại lượng
|
Đơn vị
|
Thể hiện
theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI
|
|
Tên
|
Ký hiệu
|
|||
1. Đơn vị
không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
|
||||
1.1
|
góc phẳng (góc)
|
radian
|
rad
|
m/m
|
1.2
|
góc khối
|
steradian
|
sr
|
m2/m2
|
1.3
|
diện tích
|
mét vuông
|
m2
|
m.m
|
1.4
|
thể tích (dung tích)
|
mét khối
|
m3
|
m.m.m
|
1.5
|
tần số
|
héc
|
Hz
|
s-1
|
1.6
|
vận tốc góc
|
radian
trên giây
|
rad/s
|
s-1
|
1.7
|
gia tốc góc
|
radian trên giây bình phương
|
rad/s2
|
s-2
|
1.8
|
vận tốc
|
mét trên giây
|
m/s
|
m.s-1
|
1.9
|
gia tốc
|
mét trên giây bình phương
|
m/s2
|
m.s-2
|
2. Đơn vị
cơ
|
||||
2.1
|
khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)
|
kilôgam
trên mét
|
kg/m
|
kg.m-1
|
2.2
|
khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)
|
kilôgam trên mét vuông
|
kg/m2
|
kg.m-2
|
2.3
|
khối lượng riêng
(mật độ)
|
kilôgam trên mét khối
|
kg/m3
|
kg.m-3
|
2.4
|
lực
|
niutơn
|
N
|
m.kg.s-2
|
2.5
|
mômen lực
|
niutơn mét
|
N.m
|
m2.kg.s-2
|
2.6
|
áp suất, ứng suất
|
pascan
|
Pa
|
m-1.kg.s-2
|
2.7
|
độ nhớt động lực
|
pascan giây
|
Pa.s
|
m-1.kg.s-1
|
2.8
|
độ nhớt động học
|
mét vuông trên giây
|
m2/s
|
m2.s-1
|
2.9
|
công, năng lượng
|
jun
|
J
|
m2.kg.s-2
|
2.10
|
công suất
|
oát
|
W
|
m2.kg.s-3
|
2.11
|
lưu lượng thể tích
|
mét khối
trên giây
|
m3/s
|
m3.s-1
|
2.12
|
lưu lượng khối lượng
|
kilôgam
trên giây
|
kg/s
|
kg.s-1
|
3. Đơn vị
nhiệt
|
||||
3.1
|
nhiệt độ Celsius
|
độ Celsius
|
oC
|
t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius,
T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.
|
3.2
|
nhiệt lượng
|
jun
|
J
|
m2.kg.s-2
|
3.3
|
nhiệt lượng riêng
|
jun trên kilôgam
|
J/kg
|
m2.s-2
|
3.4
|
nhiệt dung
|
jun trên kenvin
|
J/K
|
m2.kg.s-2.K-1
|
3.5
|
nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)
|
jun trên kilôgam kenvin
|
J/(kg.K)
|
m2.s-2.K-1
|
3.6
|
thông lượng nhiệt
|
oát
|
W
|
m2.kg.s-3
|
3.7
|
thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)
|
oát trên mét vuông
|
W/m2
|
kg.s-3
|
3.8
|
hệ số truyền nhiệt
|
oát trên mét vuông kenvin
|
W/(m2.K)
|
kg.s-3.K-1
|
3.9
|
độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)
|
oát trên mét kenvin
|
W/(m.K)
|
m.kg.s-3.K-1
|
3.10
|
độ khuyếch tán nhiệt
|
mét vuông trên giây
|
m2/s
|
m2.s-1
|
4. Đơn vị điện
và từ
|
||||
4.1
|
điện lượng (điện tích)
|
culông
|
C
|
s.A
|
4.2
|
điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động
|
vôn
|
V
|
m2.kg.s-3.A-1
|
4.3
|
cường độ điện trường
|
vôn trên mét
|
V/m
|
m.kg.s-3.A-1
|
4.4
|
điện trở
|
ôm
|
W
|
m2.kg.s-3.A-2
|
4.5
|
điện dẫn (độ dẫn điện)
|
simen
|
S
|
m-2.kg-1.s3.A2
|
4.6
|
thông lượng điện (thông lượng điện dịch)
|
culông
|
C
|
s.A
|
4.7
|
mật độ thông lượng điện (điện dịch)
|
culông trên mét vuông
|
C/m2
|
m-2.s.A
|
4.8
|
công, năng lượng
|
jun
|
J
|
m2.kg.s-2
|
4.9
|
cường độ từ trường
|
ampe trên mét
|
A/m
|
m-1.A
|
4.10
|
điện dung
|
fara
|
F
|
m-2.kg-1.s4.A2
|
4.11
|
độ tự cảm
|
henry
|
H
|
m2.kg.s-2.A-2
|
4.12
|
từ thông
|
vebe
|
Wb
|
m2.kg.s-2.A-1
|
4.13
|
mật độ từ thông, cảm ứng từ
|
tesla
|
T
|
kg.s-2.A-1
|
4.14
|
suất từ động
|
ampe
|
A
|
A
|
4.15
|
công suất tác dụng (công suất)
|
oát
|
W
|
m2.kg.s-3
|
4.16
|
công suất biểu kiến
|
vôn ampe
|
V.A
|
m2.kg.s-3
|
4.17
|
công suất kháng
|
var
|
var
|
m2.kg.s-3
|
5. Đơn vị ánh
sáng và bức xạ điện từ có liên quan
|
||||
5.1
|
năng lượng bức xạ
|
jun
|
J
|
m2.kg.s-2
|
5.2
|
công suất bức xạ (thông lượng bức
xạ)
|
oát
|
W
|
m2.kg.s-3
|
5.3
|
cường độ bức xạ
|
oát trên steradian
|
W/sr
|
m2.kg.s-3
|
5.4
|
độ chói năng lượng
|
oát trên steradian mét vuông
|
W/(sr.m2)
|
kg.s-3
|
5.5
|
năng suất bức xạ
|
oát trên mét vuông
|
W/m2
|
kg.s-3
|
5.6
|
độ rọi năng lượng
|
oát trên mét vuông
|
W/m2
|
kg.s-3
|
5.7
|
độ chói
|
candela trên mét vuông
|
cd/m2
|
m-2.cd
|
5.8
|
quang thông
|
lumen
|
lm
|
cd
|
5.9
|
lượng sáng
|
lumen giây
|
lm.s
|
cd.s
|
5.10
|
năng suất phát sáng (độ trưng)
|
lumen trên mét vuông
|
lm/m2
|
m-2.cd
|
5.11
|
độ rọi
|
lux
|
lx
|
m-2.cd
|
5.12
|
lượng rọi
|
lux giây
|
lx.s
|
m-2.cd.s
|
5.13
|
độ tụ (quang lực)
|
điôp
|
điôp
|
m-1
|
6. Đơn vị âm
|
||||
6.1
|
tần số âm
|
héc
|
Hz
|
s-1
|
6.2
|
áp suất âm
|
pascan
|
Pa
|
m-1.kg.s-2
|
6.3
|
vận tốc truyền âm
|
mét trên giây
|
m/s
|
m.s-1
|
6.4
|
mật độ năng lượng âm
|
jun trên mét khối
|
J/m3
|
m-1.kg.s-2
|
6.5
|
công suất âm
|
oát
|
W
|
m2.kg.s-3
|
6.6
|
cường độ âm
|
oát trên mét vuông
|
W/m2
|
kg.s-3
|
6.7
|
trở kháng âm (sức cản âm học)
|
pascan giây trên mét khối
|
Pa.s/m3
|
m-4.kg.s-1
|
6.8
|
trở kháng cơ (sức cản cơ học)
|
niutơn giây trên mét
|
N.s/m
|
kg.s-1
|
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử
|
||||
7.1
|
nguyên tử khối
|
kilôgam
|
kg
|
kg
|
7.2
|
phân tử khối
|
kilôgam
|
kg
|
kg
|
7.3
|
nồng độ mol
|
mol trên mét khối
|
mol/m3
|
m-3.mol
|
7.4
|
hoá thế
|
jun trên mol
|
J/mol
|
m2.kg.s-2.mol-1
|
7.5
|
hoạt độ xúc tác
|
katal
|
kat
|
s-1.mol
|
8. Đơn vị bức xạ ion hoá
|
||||
8.1
|
độ phóng xạ (hoạt độ)
|
becơren
|
Bq
|
s-1
|
8.2
|
liều hấp thụ, kerma
|
gray
|
Gy
|
m2.s-2
|
8.3
|
liều tương đương
|
sivơ
|
Sv
|
m2.s-2
|
8.4
|
liều chiếu
|
culông trên kilôgam
|
C/kg
|
kg-1.s.A
|
3. Các bội, ước thập phân của đơn vị
đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI:
a) Bội, ước thập phân của một đơn vị đo lường chính thức thuộc
hệ đơn vị SI được thiết lập bằng cách ghép tên, ký hiệu của một tiền tố SI liền
vào phía trước tên, ký hiệu đơn vị đo lường này;
b) Tên, ký hiệu của tiền tố SI và thừa số quy đổi quy định
trong Bảng 3.
Bảng 3
Tên
|
Ký hiệu
|
Thừa số
|
|
Quốc tế
|
Việt Nam
|
||
Bội
|
|||
yotta
|
yôtta
|
Y
|
1 000
000 000 000
000 000 000
000 = 1024
|
zetta
|
zetta
|
Z
|
1
000 000 000
000 000 000
000 = 1021
|
exa
|
exa
|
E
|
1 000
000 000 000
000 000 = 1018
|
peta
|
peta
|
P
|
1 000
000 000 000
000 = 1015
|
tera
|
tera
|
T
|
1 000
000 000 000
= 1012
|
giga
|
giga
|
G
|
1 000 000
000 = 109
|
mega
|
mega
|
M
|
1 000 000
= 106
|
kilo
|
kilô
|
k
|
1 000 = 103
|
hecto
|
hectô
|
h
|
100 = 102
|
deca
|
deca
|
da
|
10 = 101
|
Ước
|
|||
deci
|
deci
|
d
|
0,1 = 10-1
|
centi
|
centi
|
c
|
0,01 = 10‑2
|
mili
|
mili
|
m
|
0,001 = 10-3
|
micro
|
micrô
|
m
|
0,000 001 = 10-6
|
nano
|
nanô
|
n
|
0,000 000 001
= 10-9
|
pico
|
picô
|
p
|
0,000 000
000 001 = 10-12
|
femto
|
femtô
|
f
|
0,000 000
000 000 001
= 10-15
|
atto
|
attô
|
a
|
0,000 000
000 000 000
001 = 10-18
|
zepto
|
zeptô
|
z
|
0,000
000 000 000
000 000 001
= 10-21
|
yocto
|
yoctô
|
y
|
0,000 000
000 000 000
000 000 001
= 10-24
|
c)
Để thiết lập một (01) bội hoặc ước thập phân của đơn vị đo lường chính thức thuộc
hệ đơn vị SI, chỉ được sử dụng một tiền tố SI đơn nhất để kết hợp với đơn vị đo
lường này.
Ví dụ: nanômét: 1 nm hoặc 10-9 m (không được
viết: milimicrômét: mmm).
Trong
đó: nanô là tên gọi; n là ký hiệu và 10-9 là thừa số của tiền tố này.
Ghi
chú: Quy định này không áp dụng khi kết hợp với đơn vị cơ bản kilôgam. Vì lý do
lịch sử, kilôgam đã chứa một tiền tố là kilô của gam. Các ước hoặc bội thập phân
của kilôgam được hình thành trên cơ sở kết hợp với tiền tố SI của gam.
Điều 8. Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI
Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI bao gồm:
1. Các đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế quy định tại
Bảng 4.
Bảng 4
TT
|
Đại lượng
|
Đơn vị đo lường theo thông lệ
quốc tế
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
|||
Tên
|
Ký hiệu
|
Một (01) đơn vị đo lường theo thông
lệ quốc tế
|
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
|
||||
1
|
góc phẳng
|
độ
|
o
|
1o
|
(p/180) rad
|
||
phút
|
'
|
1' = (1/60)o
|
(p/10 800) rad
|
||||
giây
|
"
|
1" =
(1/60)'
|
(p/648 000) rad
|
||||
2
|
thể tích,
dung tích
|
lít
|
L
hoặc l
|
1 L
|
1 dm3
|
Được lập ước
thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
|
|
3
|
thời gian
|
phút
|
min
|
1 min
|
60 s
|
||
giờ
|
h
|
1 h = 60 min
|
3 600 s
|
||||
ngày
|
d
|
1 d = 24 h
|
86 400 s
|
||||
4
|
khối lượng
|
tấn
|
t
|
1 t
|
1 000 kg
|
Được lập bội
thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
|
|
đơn vị nguyên
tử khối thống nhất
|
u
|
1 u
|
1,660 538 86.10-27 kg
|
||||
5
|
áp suất
|
bar
|
bar
|
1 bar
|
100 000 Pa
|
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
|
|
6
|
công, năng lượng
|
oát giờ
|
W.h
|
1 W.h
|
3 600 J
|
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
|
|
electronvôn
|
eV
|
1 eV
|
1,602 177.10-19 J
|
Được lập ước, bội thập phân theo
quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
|
|||
7
|
quãng tần số
|
ôcta
|
octa
|
1 octa
|
_
|
lg2(f2/f1) = lg22
|
|
8
|
mức to
|
phôn
|
phon
|
1 phon
|
_
|
Tương ứng 1 dB. Đối với âm thanh đơn sắc 1 phon tương ứng
với 1 dB ở tần số 1 kHz
|
|
9. Các đại lượng logarit
|
|||||||
9.1
|
mức của đại lượng trường
|
nepe
|
Np
|
1 Np
|
_
|
ln (F/Fo) = ln e
|
|
ben
|
B
|
1 B
|
_
|
ln (F/Fo)
= 2 lg101/2 B
|
|||
deciben
|
dB
|
1 dB
|
_
|
1 dB = (1/10) B
|
|||
9.2
|
mức của đại lượng
công suất
|
nepe
|
Np
|
1 Np
|
_
|
(1/2) ln (P/Po)
= (1/2) lne2
|
|
ben
|
B
|
1 B
|
_
|
(1/2) ln (P/Po)
= lg 10 B
|
|||
deciben
|
dB
|
1 dB
|
_
|
1 dB = (1/10) B
|
|||
2. Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt quy định tại
Bảng 5.
Bảng 5
TT
|
Đại lượng
|
Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc
biệt
|
Giá trị
|
Mục đích
sử dụng
|
||
Tên
|
Ký hiệu
|
Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
|
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường
thuộc hệ đơn vị SI
|
|||
1
|
diện tích
|
hécta
|
ha
|
1 ha
|
10 000 m2
|
Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.
|
barn
|
b
|
1 b
|
10-28 m2
|
Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và
nguyên tử
|
||
2
|
tần số
|
vòng trên giây
|
r/s
|
1 r/s
|
1 Hz
|
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển
động quay.
|
vòng trên phút
|
r/min
|
1 r/min
|
1/60 Hz
|
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển
động quay.
|
||
3
|
huyết áp
|
milimét thuỷ ngân
|
mmHg
|
1 mmHg
|
133,322 Pa
|
Chỉ dùng trong đo huyết áp
|
4
|
nhiệt lượng
|
calo
|
cal
|
1 cal
|
4,186 8 J
|
Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm
|
5
|
khối lượng
|
carat
|
ct
|
1 ct
|
0,2 g
|
Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai
|
3. Các đơn vị đo lường được thiết lập trên cơ sở kết hợp từ
các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 (ví dụ: km/s); các đơn vị đo lường quy định
tại khoản 1 Điều này (L/min); các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 và tại khoản
1 Điều này (ví dụ kg/min).
4. Các đơn vị đo lường chưa quy định tại Điều 7, khoản 1,
khoản 2, khoản 3 Điều 8 Nghị định này nhưng được quốc tế thừa nhận.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét