Thứ Hai, 15 tháng 5, 2017

Đơn vị đo lường Việt Nam

Posted by khatvongmongmanh.blogspot.com 21:35, under | No comments

NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 134/2007/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2007 QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG CHÍNH THỨC




Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI
(The International System of Units) 

Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI bao gồm:
1. Các đơn vị cơ bản quy định tại Bảng 1.
Bảng 1

TT
Đại lượng
Tên đơn vị
Ký hiệu
đơn vị
1
độ dài
mét
m
2
khối lượng
kilôgam
kg
3
thời gian
giây
s
4
cường độ dòng điện
ampe
A
5
nhiệt độ nhiệt động học
kenvin
K
6
lượng vật chất
mol
mol
7
cường độ sáng
candela
cd


2. Các đơn vị dẫn xuất quy định tại Bảng 2.
Bảng 2

TT
Đại lượng
Đơn vị
Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI
Tên
Ký hiệu
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
1.1   
góc phẳng (góc)
radian
rad
m/m
1.2   
góc khối
steradian
sr
m2/m2
1.3   
diện tích
mét vuông
m2
m.m
1.4   
thể tích (dung tích)
mét khối
m3
m.m.m
1.5   
tần số
héc
Hz
s-1
1.6   
vận tốc góc
radian
trên giây
rad/s
s-1
1.7   
gia tốc góc
radian trên giây bình phương
rad/s2
s-2
1.8   
vận tốc
mét trên giây
m/s
m.s-1
1.9   
gia tốc
mét trên giây bình phương
m/s2
m.s-2
2. Đơn vị cơ
2.1   
khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)
kilôgam
trên mét
kg/m
kg.m-1
2.2   
khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)
kilôgam trên mét vuông
kg/m2
kg.m-2
2.3   
khối lượng riêng     (mật độ)
kilôgam trên mét khối
kg/m3
kg.m-3
2.4   
lực
niutơn
N
m.kg.s-2
2.5   
mômen lực
niutơn mét
N.m
m2.kg.s-2
2.6   
áp suất, ứng suất
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
2.7   
độ nhớt động lực
pascan giây
Pa.s
m-1.kg.s-1
2.8   
độ nhớt động học
mét vuông trên giây
m2/s
m2.s-1
2.9   
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
2.10           
công suất
oát
W
m2.kg.s-3
2.11           
lưu lượng thể tích
mét khối
trên giây
m3/s
m3.s-1
2.12           
lưu lượng khối lượng
kilôgam
trên giây
kg/s
kg.s-1
3. Đơn vị nhiệt
3.1   
nhiệt độ Celsius
độ Celsius
oC
t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.
3.2   
nhiệt lượng
jun
J
m2.kg.s-2
3.3   
nhiệt lượng riêng
jun trên kilôgam
J/kg
m2.s-2
3.4   
nhiệt dung
jun trên kenvin
J/K
m2.kg.s-2.K-1
3.5   
nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)
jun trên kilôgam kenvin
J/(kg.K)
m2.s-2.K-1
3.6   
thông lượng nhiệt
oát
W
m2.kg.s-3
3.7   
thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)
oát trên mét vuông
W/m2
kg.s-3
3.8   
hệ số truyền nhiệt
oát trên mét vuông kenvin
W/(m2.K)
kg.s-3.K-1
3.9   
độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)
oát trên mét kenvin
W/(m.K)
m.kg.s-3.K-1
3.10           
độ khuyếch tán nhiệt
mét vuông trên giây
m2/s
m2.s-1
4. Đơn vị điện và từ
4.1   
điện lượng (điện tích)
culông
C
s.A
4.2   
điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động
vôn
V
m2.kg.s-3.A-1
4.3   
cường độ điện trường
vôn trên mét
V/m
m.kg.s-3.A-1
4.4   
điện trở
ôm
W
m2.kg.s-3.A-2
4.5   
điện dẫn (độ dẫn điện)
simen
S
m-2.kg-1.s3.A2
4.6   
thông lượng điện (thông lượng điện dịch)
culông
C
s.A
4.7   
mật độ thông lượng điện (điện dịch)
culông trên mét vuông
C/m2
m-2.s.A
4.8   
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
4.9   
cường độ từ trường
ampe trên mét
A/m
m-1.A
4.10           
điện dung
fara
F
m-2.kg-1.s4.A2
4.11           
độ tự cảm
henry
H
m2.kg.s-2.A-2
4.12           
từ thông
vebe
Wb
m2.kg.s-2.A-1
4.13           
mật độ từ thông, cảm ứng từ
tesla
T
kg.s-2.A-1
4.14           
suất từ động
ampe
A
A
4.15           
công suất tác dụng (công suất)
oát
W
m2.kg.s-3
4.16           
công suất biểu kiến
vôn ampe
V.A
m2.kg.s-3
4.17           
công suất kháng
var
var
m2.kg.s-3
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan
5.1   
năng lượng bức xạ
jun
J
m2.kg.s-2
5.2   
công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)
oát
W
m2.kg.s-3
5.3   
cường độ bức xạ
oát trên steradian
W/sr
m2.kg.s-3
5.4   
độ chói năng lượng
oát trên steradian mét vuông
W/(sr.m2)
kg.s-3
5.5   
năng suất bức xạ
oát trên mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.6   
độ rọi năng lượng
oát trên mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.7   
độ chói
candela trên mét vuông
cd/m2
m-2.cd
5.8   
quang thông
lumen
lm
cd
5.9   
lượng sáng
lumen giây
lm.s
cd.s
5.10           
năng suất phát sáng (độ trưng)
lumen trên mét vuông
lm/m2
m-2.cd
5.11           
độ rọi
lux
lx
m-2.cd
5.12           
lượng rọi
lux giây
lx.s
m-2.cd.s
5.13           
độ tụ (quang lực)
điôp
điôp
m-1
6. Đơn vị âm
6.1   
tần số âm
héc
Hz
s-1
6.2   
áp suất âm
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
6.3   
vận tốc truyền âm
mét trên giây
m/s
m.s-1
6.4   
mật độ năng lượng âm
jun trên mét khối
J/m3
m-1.kg.s-2
6.5   
công suất âm
oát
W
m2.kg.s-3
6.6   
cường độ âm
oát trên mét vuông
W/m2
kg.s-3
6.7   
trở kháng âm (sức cản âm học)
pascan giây trên mét khối
Pa.s/m3
m-4.kg.s-1
6.8   
trở kháng cơ (sức cản cơ học)
niutơn giây trên mét
N.s/m
kg.s-1
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử
7.1   
nguyên tử khối
kilôgam
kg
kg
7.2   
phân tử khối
kilôgam
kg
kg
7.3   
nồng độ mol
mol trên mét khối
mol/m3
m-3.mol
7.4   
hoá thế
jun trên mol
J/mol
m2.kg.s-2.mol-1
7.5   
hoạt độ xúc tác
katal
kat
s-1.mol
8. Đơn vị bức xạ ion hoá
8.1   
độ phóng xạ (hoạt độ)
becơren
Bq
s-1
8.2   
liều hấp thụ, kerma
gray
Gy
m2.s-2
8.3   
liều tương đương
sivơ
Sv
m2.s-2
8.4   
liều chiếu
culông trên kilôgam
C/kg
kg-1.s.A
3. Các bội, ước thập phân của đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI:
a) Bội, ước thập phân của một đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI được thiết lập bằng cách ghép tên, ký hiệu của một tiền tố SI liền vào phía trước tên, ký hiệu đơn vị đo lường này;
b) Tên, ký hiệu của tiền tố SI và thừa số quy đổi quy định trong Bảng 3.
Bảng 3

Tên
Ký hiệu
Thừa số
Quốc tế
Việt Nam
Bội
yotta
yôtta
Y
1  000  000  000  000  000  000  000  000  =  1024
zetta
zetta
Z
        1  000  000  000  000  000  000  000  =  1021
exa
exa
E
                1  000  000  000  000  000  000  =  1018
peta
peta
P
                        1  000  000  000  000  000  =  1015
tera
tera
T
                                1  000  000  000  000  =  1012
giga
giga
G
                                        1  000  000  000  =  109
mega
mega
M
                                                1  000  000  =  106
kilo
kilô
k
                                                        1  000  =  103
hecto
hectô
h
                                                            100  =  102
deca
deca
da
                                                              10  =  101
Ước
deci
deci
d
                                                            0,1  =  10-1
centi
centi
c
                                                          0,01  =  10‑2
mili
mili
m
                                                        0,001  =  10-3
micro
micrô
m
                                                0,000  001  =  10-6
nano
nanô
n
                                        0,000  000  001  =  10-9
pico
picô
p
                                0,000  000  000  001  =  10-12
femto
femtô
f
                        0,000  000  000  000  001  =  10-15
atto
attô
a
                0,000  000  000  000  000  001  =  10-18
zepto
zeptô
z
        0,000  000  000  000  000  000  001  =  10-21
yocto
yoctô
y
0,000  000  000  000  000  000  000  001  =  10-24
c) Để thiết lập một (01) bội hoặc ước thập phân của đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI, chỉ được sử dụng một tiền tố SI đơn nhất để kết hợp với đơn vị đo lường này.
Ví dụ: nanômét: 1 nm hoặc 10-9 m (không được viết: milimicrômét: mmm).
Trong đó: nanô là tên gọi; n là ký hiệu và 10-9 là thừa số của tiền tố này.
Ghi chú: Quy định này không áp dụng khi kết hợp với đơn vị cơ bản kilôgam. Vì lý do lịch sử, kilôgam đã chứa một tiền tố là kilô của gam. Các ước hoặc bội thập phân của kilôgam được hình thành trên cơ sở kết hợp với tiền tố SI của gam.
Điều 8. Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI
Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI bao gồm:
1. Các đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế quy định tại Bảng 4.

Bảng 4
TT
Đại lượng
Đơn vị đo lường theo thông lệ
quốc tế
Giá trị
Ghi chú
Tên
Ký hiệu
Một (01) đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
1
góc phẳng
độ
o
1o
(p/180) rad

phút
'
1' = (1/60)o
(p/10 800) rad

giây
"
1" = (1/60)'
(p/648 000) rad

2
thể tích, dung tích
lít
L
hoặc l
1 L
1 dm3
Được lập ước thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
3
thời gian
phút
min
1 min
60 s

giờ
h
1 h = 60 min
3 600 s

ngày
d
1 d = 24 h
86 400 s

4
khối lượng
tấn
t
1 t
1 000 kg
Được lập bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
đơn vị nguyên tử khối thống nhất
u
1 u

1,660 538 86.10-27 kg


5
áp suất
bar
bar
1 bar
100 000 Pa
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
6
công, năng lượng
oát giờ
W.h
1 W.h
3 600 J
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
electronvôn
eV
1 eV
1,602 177.10-19 J
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này.
7
quãng tần số
ôcta
octa
1 octa
_
lg2(f2/f1) = lg22
8
mức to
phôn
phon
1 phon
_
Tương ứng 1 dB. Đối với âm thanh đơn sắc 1 phon tương ứng với 1 dB ở tần số 1 kHz
9. Các đại lượng logarit
9.1
mức của đại lượng trường
nepe
Np
1 Np
_
ln (F/Fo) = ln e
ben
B
1 B
_
ln (F/Fo)
= 2 lg101/2 B
deciben
dB
1 dB
_
1 dB = (1/10) B
9.2
mức của đại lượng công suất
nepe
Np
1 Np
_
(1/2) ln (P/Po)
= (1/2) lne2
ben
B
1 B
_
(1/2) ln (P/Po)
= lg 10 B
deciben
dB
1 dB
_
1 dB = (1/10) B


2. Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt quy định tại Bảng 5.
Bảng 5

TT
Đại lượng
Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Giá trị
Mục đích
sử dụng
Tên
Ký hiệu
Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
1
diện tích
hécta
ha
1 ha
10 000 m2
Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.
barn
b
1 b
10-28 m2
Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử
2
tần số
vòng trên giây
r/s
1 r/s

1 Hz

Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
vòng trên phút
r/min
1 r/min

1/60 Hz

Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
3
huyết áp
milimét thuỷ ngân
mmHg

1 mmHg

133,322 Pa

Chỉ dùng trong đo huyết áp
4
nhiệt lượng
calo
cal
1 cal
4,186 8 J
Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm
5
khối lượng
carat
ct
1 ct

0,2 g

Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai
3. Các đơn vị đo lường được thiết lập trên cơ sở kết hợp từ các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 (ví dụ: km/s); các đơn vị đo lường quy định tại khoản 1 Điều này (L/min); các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 và tại khoản 1 Điều này (ví dụ kg/min).
4. Các đơn vị đo lường chưa quy định tại Điều 7, khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 8 Nghị định này nhưng được quốc tế thừa nhận.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét


Blog Archive